Dắm dẳn>
Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: Dấm dẳn, lời nói buông từng tiếng, tỏ vẻ bực mình, khó chịu.
VD: Đừng để bụng những lời dắm dẳn của gã đó.
Đặt câu với từ Dắm dẳn:
- Cô ta nhìn tôi với ánh mắt dắm dẳn, không nói một lời.
- Những lời dắm dẳn của anh ta khiến không khí bữa ăn trở nên căng thẳng.
- Bà ấy luôn có những nhận xét dắm dẳn về người khác.
- Cô ấy đáp lại bằng một giọng điệu dắm dẳn đầy mỉa mai.
- Sau cuộc cãi vã, anh ta bỏ đi với những lời dắm dẳn sau lưng.


- Dậm dật là từ láy hay từ ghép?
- Dậm dựt là từ láy hay từ ghép?
- Dạn dĩ là từ láy hay từ ghép?
- Dấm dúi là từ láy hay từ ghép?
- Dặn dò là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm