Đâu đâu>
Danh từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa:
1. Bất cứ đâu khắp nơi.
VD: Đâu đâu cũng thế.
2. Vu vơ, không có sở cứ, không biết ở đâu hay từ đâu.
VD: Toàn nói những chuyện đâu đâu.
Đặt câu với từ Đâu đâu:
- Rác thải vứt bừa bãi đâu đâu. (Nghĩa 1)
- Tiếng nhạc xập xình vang lên đâu đâu. (Nghĩa 1)
- Cửa hàng tiện lợi mọc lên đâu đâu trong thành phố. (Nghĩa 1)
- Tin đồn lan truyền đâu đâu, không ai biết nguồn gốc. (Nghĩa 2)
- Những lời đồn đại đâu đâu khiến mọi người hoang mang. (Nghĩa 2)
- Anh ta nghe được những tiếng động lạ đâu đâu trong đêm tối. (Nghĩa 2)


- Đất đai là từ láy hay từ ghép?
- Đậm đà là từ láy hay từ ghép?
- Đắp điếm là từ láy hay từ ghép?
- Đầm đìa là từ láy hay từ ghép?
- Đần đù là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm