Đâu đâu


Danh từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa:

1. Bất cứ đâu khắp nơi.

VD: Đâu đâu cũng thế.

2. Vu vơ, không có sở cứ, không biết ở đâu hay từ đâu.

VD: Toàn nói những chuyện đâu đâu.

Đặt câu với từ Đâu đâu:

  • Rác thải vứt bừa bãi đâu đâu. (Nghĩa 1)
  • Tiếng nhạc xập xình vang lên đâu đâu. (Nghĩa 1)
  • Cửa hàng tiện lợi mọc lên đâu đâu trong thành phố. (Nghĩa 1)
  • Tin đồn lan truyền đâu đâu, không ai biết nguồn gốc. (Nghĩa 2)
  • Những lời đồn đại đâu đâu khiến mọi người hoang mang. (Nghĩa 2)
  • Anh ta nghe được những tiếng động lạ đâu đâu trong đêm tối. (Nghĩa 2)

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm