Dằng dịt>
Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: Nhằng nhịt, chằng chịt.
VD: Mạng nhện dằng dịt giăng khắp góc nhà hoang.
Đặt câu với từ Dằng dịt:
- Những dây leo dằng dịt quấn quanh thân cây cổ thụ.
- Đường dây điện thoại dằng dịt trên cột điện trông rất rối mắt.
- Vết sẹo dằng dịt trên tay anh ấy là dấu tích của một tai nạn.
- Những con đường nhỏ dằng dịt trong khu phố cổ tạo nên một mê cung.
- Mạng lưới giao thông dằng dịt của thành phố khiến người mới đến dễ bị lạc.


- Dắm dẳn là từ láy hay từ ghép?
- Dậm dật là từ láy hay từ ghép?
- Dậm dựt là từ láy hay từ ghép?
- Dạn dĩ là từ láy hay từ ghép?
- Dấm dúi là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm