Dằng dịt


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Nhằng nhịt, chằng chịt.

VD: Mạng nhện dằng dịt giăng khắp góc nhà hoang.

Đặt câu với từ Dằng dịt:

  • Những dây leo dằng dịt quấn quanh thân cây cổ thụ.
  • Đường dây điện thoại dằng dịt trên cột điện trông rất rối mắt.
  • Vết sẹo dằng dịt trên tay anh ấy là dấu tích của một tai nạn.
  • Những con đường nhỏ dằng dịt trong khu phố cổ tạo nên một mê cung.
  • Mạng lưới giao thông dằng dịt của thành phố khiến người mới đến dễ bị lạc.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm