Đủng đỉnh>
Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: Khoan thai, thong thả trong từng cử chỉ, động tác, hoàn toàn không vội.
VD: Đàn bò đủng đỉnh gặm cỏ.
Đặt câu với từ Đủng đỉnh:
- Bà lão đủng đỉnh bước đi trong công viên buổi sáng.
- Chiếc thuyền đủng đỉnh trôi trên dòng sông yên ả.
- Anh ấy đủng đỉnh nhâm nhi tách trà, tận hưởng không gian tĩnh lặng.
- Chú mèo đủng đỉnh vươn vai, rồi lại nằm dài sưởi nắng.
- Cô ấy đủng đỉnh dạo phố, ngắm nhìn cảnh vật xung quanh.


- Đụng đậy là từ láy hay từ ghép?
- Đôn đáo là từ láy hay từ ghép?
- Động đạt là từ láy hay từ ghép?
- Đù đờ là từ láy hay từ ghép?
- Đùng đình là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm