Đắp điếm


Động từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa:

1. Che đắp cho kín.

VD: Họ vội vàng đắp điếm những vết nứt trên tường.

2. Che chở bù đắp.

VD: Cha mẹ luôn cố gắng đắp điếm cho những thiếu thốn của con cái.

Đặt câu với từ Đắp điếm:

  • Anh ta cố gắng đắp điếm những sai sót trong bản báo cáo. (Nghĩa 1)
  • Cô ấy đắp điếm những lỗ hổng trong bài văn bằng những câu chữ sáo rỗng. (Nghĩa 1)
  • Chúng ta không thể cứ mãi đắp điếm những vấn đề mà không giải quyết chúng triệt để. (Nghĩa 1)
  • Tình yêu thương của gia đình đã đắp điếm cho những tổn thương trong lòng cô ấy. (Nghĩa 2)
  • Những người bạn tốt đã đắp điếm cho anh ta những mất mát trong cuộc sống. (Nghĩa 2)
  • Chúng ta cần đắp điếm cho nhau những khi khó khăn hoạn nạn. (Nghĩa 2)

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm