Đằng thằng


Tính từ

Từ láy vần

Nghĩa:

1. Đường hoàng một cách công khai chính thức.

VD: Ăn nói đằng thằng.

2. Nếu như bình thường không có gì gây cản trở.

VD: Đằng thẳng ra phải xong từ tuần trước.

Đặt câu với từ Đằng thằng:

  • Họ kết hôn một cách đằng thằng trước sự chứng kiến của hai bên gia đình. (Nghĩa 1)
  • Anh ta tuyên bố đằng thằng về việc từ chức. (Nghĩa 1)
  • Bản hợp đồng được ký kết đằng thằng giữa hai công ty. (Nghĩa 1)
  • Đằng thằng ra thì chúng ta đã có thể đi du lịch rồi. (Nghĩa 2)
  • Đằng thằng ra thì mọi chuyện đã không tệ đến vậy. (Nghĩa 2)
  • Đằng thằng ra thì tôi đã có thể đến đó từ lâu. (Nghĩa 2)

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm