Đằng thằng>
Tính từ
Từ láy vần
Nghĩa:
1. Đường hoàng một cách công khai chính thức.
VD: Ăn nói đằng thằng.
2. Nếu như bình thường không có gì gây cản trở.
VD: Đằng thẳng ra phải xong từ tuần trước.
Đặt câu với từ Đằng thằng:
- Họ kết hôn một cách đằng thằng trước sự chứng kiến của hai bên gia đình. (Nghĩa 1)
- Anh ta tuyên bố đằng thằng về việc từ chức. (Nghĩa 1)
- Bản hợp đồng được ký kết đằng thằng giữa hai công ty. (Nghĩa 1)
- Đằng thằng ra thì chúng ta đã có thể đi du lịch rồi. (Nghĩa 2)
- Đằng thằng ra thì mọi chuyện đã không tệ đến vậy. (Nghĩa 2)
- Đằng thằng ra thì tôi đã có thể đến đó từ lâu. (Nghĩa 2)


- Đăm đăm là từ láy hay từ ghép?
- Đằng hắng là từ láy hay từ ghép?
- Đằng đẵng là từ láy hay từ ghép?
- Đăm đắm là từ láy hay từ ghép?
- Đau đớn là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm