Dụ dựa>
Dụ dựa
Từ láy âm đầu
Nghĩa:
1. Do dự chần chừ, lưỡng lự, không nhất quyết.
VD: Anh ta dụ dựa mãi mới đưa ra quyết định cuối cùng.
2. Ở trạng thái còn ngái ngủ, chưa tỉnh, cảm thấy mệt mỏi, uể oải.
VD: Mới ngủ dậy còn dụ dựa.
Đặt câu với từ Dụ dựa:
- Anh ấy dụ dựa mãi không chịu đưa ra quyết định cuối cùng. (Nghĩa 1)
- Cô bé đứng trước cửa hàng kẹo, dụ dựa không biết nên chọn loại nào. (Nghĩa 1)
- Dù đã được nhắc nhở nhiều lần, cậu bé vẫn dụ dựa khi làm bài tập. (Nghĩa 1)
- Sáng nay, tôi thức dậy với cảm giác vô cùng dụ dựa. (Nghĩa 2)
- Sau một đêm thức trắng, anh ấy trông rất dụ dựa và mệt mỏi. (Nghĩa 2)
- Cơn sốt khiến cơ thể tôi cảm thấy dụ dựa và đau nhức. (Nghĩa 2)


- Dư dả là từ láy hay từ ghép?
- Dữ dội là từ láy hay từ ghép?
- Dớn dác là từ láy hay từ ghép?
- Đài đệ là từ láy hay từ ghép?
- Dóng dảy là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm