Dồng dộc


Danh từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Chim nhỏ cùng họ với chim sẻ, mình nâu, đầu vàng, làm tổ treo ở cành cây.

VD: Tiếng hót dồng dộc rộn rã vang vọng khắp khu vườn.

Đặt câu với từ Dồng dộc:

  • Tổ chim dồng dộc treo lủng lẳng trên cành cây dừa.
  • Bộ lông màu vàng óng ánh là đặc trưng của chim dồng dộc trống.
  • Những chú chim dồng dộc đang cùng nhau xây tổ.
  • Tiếng kêu dồng dộc báo hiệu một ngày mới bắt đầu.
  • Chúng tôi thường bắt gặp những đàn chim dồng dộc đang kiếm ăn trên cánh đồng.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm