Động đạt>
Động từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: Động, có dấu hiệu không yên ổn.
VD: Cơn gió mạnh khiến những cành cây động đạt.
Đặt câu với từ Động đạt:
- Sau trận động đất, mặt đất vẫn còn động đạt nhẹ.
- Con thuyền động đạt trên mặt biển gợn sóng.
- Tiếng động lớn khiến cả căn nhà động đạt.
- Trái tim cô ấy động đạt khi nghe thấy tiếng bước chân lạ.
- Những suy nghĩ lo lắng khiến tâm trí anh ấy động đạt.


- Đôn đáo là từ láy hay từ ghép?
- Đụng đậy là từ láy hay từ ghép?
- Đủng đỉnh là từ láy hay từ ghép?
- Đù đờ là từ láy hay từ ghép?
- Đùng đình là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm