Động đạt


Động từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Động, có dấu hiệu không yên ổn.

VD: Cơn gió mạnh khiến những cành cây động đạt.

Đặt câu với từ Động đạt:

  • Sau trận động đất, mặt đất vẫn còn động đạt nhẹ.
  • Con thuyền động đạt trên mặt biển gợn sóng.
  • Tiếng động lớn khiến cả căn nhà động đạt.
  • Trái tim cô ấy động đạt khi nghe thấy tiếng bước chân lạ.
  • Những suy nghĩ lo lắng khiến tâm trí anh ấy động đạt.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm