Đần đù>
Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: Tỏ ra chậm chậm chạp và kém cỏi trong hiểu biết và ứng xử.
VD: Những câu hỏi đần đù của cậu khiến tôi mất kiên nhẫn.
Đặt câu với từ Đần đù:
- Cậu ta có vẻ đần đù khi không hiểu nổi câu hỏi đơn giản.
- Đừng tỏ ra đần đù như vậy, hãy suy nghĩ kỹ càng hơn đi.
- Hành động đần đù của anh ta khiến mọi người ngán ngẩm.
- Cô ấy không hề đần đù, chỉ là đang suy nghĩ mà thôi.
- Đừng đánh giá người khác là đần đù chỉ vì họ không nhanh nhẹn như bạn.

