Đủng đà đủng đỉnh


Tính từ

Từ láy đặc biệt

Nghĩa: Hết sức đủng đỉnh, tới mức chậm chạp.

VD: Bà lão đủng đà đủng đỉnh bước từng bước nhỏ trên con đường làng.

Đặt câu với từ Đủng đỉnh:

  • Chiếc xe bò đủng đà đủng đỉnh chở đầy rơm rạ.
  • Anh ta đủng đà đủng đỉnh đi làm, mặc kệ đồng hồ đã muộn.
  • Con mèo đủng đà đủng đỉnh vươn vai rồi nằm dài sưởi nắng.
  • Cô ấy đủng đà đủng đỉnh pha trà, không hề vội vã.
  • Dòng sông đủng đà đủng đỉnh trôi giữa cánh đồng xanh mướt.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm