Đù đờ


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Có vẻ không tinh nhanh, chậm chạp trong hành động.

VD: Cậu bé ngồi đù đờ trước màn hình tivi.

Đặt câu với từ Đù đờ:

  • Sau một đêm mất ngủ, anh ta trở nên đù đờ và thiếu tập trung.
  • Cơn buồn ngủ khiến cô ấy đù đờ trong giờ làm việc.
  • Uống quá nhiều thuốc khiến đầu óc anh ta đù đờ.
  • Sau khi bị ốm, bà ấy vẫn còn đù đờ và mệt mỏi.
  • Anh ta có vẻ đù đờ và thiếu sức sống sau khi trải qua một cú sốc lớn.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm