Đù đờ>
Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: Có vẻ không tinh nhanh, chậm chạp trong hành động.
VD: Cậu bé ngồi đù đờ trước màn hình tivi.
Đặt câu với từ Đù đờ:
- Sau một đêm mất ngủ, anh ta trở nên đù đờ và thiếu tập trung.
- Cơn buồn ngủ khiến cô ấy đù đờ trong giờ làm việc.
- Uống quá nhiều thuốc khiến đầu óc anh ta đù đờ.
- Sau khi bị ốm, bà ấy vẫn còn đù đờ và mệt mỏi.
- Anh ta có vẻ đù đờ và thiếu sức sống sau khi trải qua một cú sốc lớn.


- Động đạt là từ láy hay từ ghép?
- Đôn đáo là từ láy hay từ ghép?
- Đụng đậy là từ láy hay từ ghép?
- Đủng đỉnh là từ láy hay từ ghép?
- Đùng đình là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm