Dối dá>
Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: (Làm việc gì) không kỹ lưỡng, không chu tất chỉ cốt cho gọi là có.
VD: Làm dối dá.
Đặt câu với từ Dối dá:
- Báo cáo của cô ấy đầy những thông tin dối dá, không đáng tin cậy.
- Việc sửa chữa của anh thợ này thật dối dá, chẳng được bao lâu đã hỏng.
- Cách làm bài tập của em rất dối dá, cần phải cẩn thận hơn.
- Cô ấy luôn có thái độ làm việc dối dá, khiến đồng nghiệp không hài lòng.
- Những sản phẩm này được làm rất dối dá, chất lượng kém.


- Dục dặc là từ láy hay từ ghép?
- Duyên dáng là từ láy hay từ ghép?
- Dựa dẫm là từ láy hay từ ghép?
- Dơ duốc là từ láy hay từ ghép?
- Đung đưa là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm