Dối dá


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: (Làm việc gì) không kỹ lưỡng, không chu tất chỉ cốt cho gọi là có.

VD: Làm dối dá.

Đặt câu với từ Dối dá:

  • Báo cáo của cô ấy đầy những thông tin dối dá, không đáng tin cậy.
  • Việc sửa chữa của anh thợ này thật dối dá, chẳng được bao lâu đã hỏng.
  • Cách làm bài tập của em rất dối dá, cần phải cẩn thận hơn.
  • Cô ấy luôn có thái độ làm việc dối dá, khiến đồng nghiệp không hài lòng.
  • Những sản phẩm này được làm rất dối dá, chất lượng kém.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm