Dập dờn>
Động từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: Chuyển động lúc lên lúc xuống, lúc ẩn lúc hiện, lúc gần lúc xa nối tiếp nhau liên tục và nhịp nhàng.
VD: Đàn bướm dập dờn trước gió.
Đặt câu với từ Dập dờn:
- Ánh trăng dập dờn trên mặt nước hồ phẳng lặng.
- Khói bếp dập dờn bay lên giữa không trung.
- Cánh diều dập dờn bay lượn trên bầu trời.
- Những ngọn sóng dập dờn vỗ vào bờ cát.
- Hàng lau dập dờn trong gió chiều.

