Đậm đạp>
Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: Có vóc người hơi thấp, béo.
VD: Người đàn ông đậm đạp đang lái chiếc xe tải lớn.
Đặt câu với từ Đậm đà:
- Bà ấy có dáng người đậm đạp, phúc hậu.
- Cậu bé đậm đạp chạy tung tăng trên sân cỏ.
- Ông lão đậm đạp ngồi nhâm nhi tách trà.
- Cô gái đậm đạp với nụ cười rạng rỡ.
- Vận động viên cử tạ có thân hình đậm đạp, khỏe mạnh.

