Đậm đạp


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Có vóc người hơi thấp, béo.

VD: Người đàn ông đậm đạp đang lái chiếc xe tải lớn.

Đặt câu với từ Đậm đà:

  • Bà ấy có dáng người đậm đạp, phúc hậu.
  • Cậu bé đậm đạp chạy tung tăng trên sân cỏ.
  • Ông lão đậm đạp ngồi nhâm nhi tách trà.
  • Cô gái đậm đạp với nụ cười rạng rỡ.
  • Vận động viên cử tạ có thân hình đậm đạp, khỏe mạnh.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm