Đành đạch


Phụ từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: (Tiếng giãy, đập) mạnh, dồn dập, bằng cả bộ phận thân thể một mặt phẳng cứng.

VD: Con cá giãy đành đạch trên thớt.

Đặt câu với từ Đành đạch:

  • Chú mèo kêu đành đạch khi bị nhốt trong lồng.
  • Đứa trẻ khóc đành đạch khi không được mua kẹo.
  • Chú chó nằm đành đạch khi bị cắt móng.
  • Anh ấy đập chân đành đạch xuống sàn nhà.
  • Cô bé giãy tay đành đạch khi bị buộc phải uống thuốc.

Các từ láy có nghĩa tương tự: đanh đách


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm