Đèo đẽo>
Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: Mãi không rời không dứt, dây cảm giác vướng bận.
VD: Bế em đèo đẽo cả ngày.
Đặt câu với từ Đèo đẽo:
- Nỗi nhớ nhà cứ đèo đẽo bám lấy anh ta.
- Cảm giác tội lỗi đèo đẽo trong lòng cô ấy.
- Những lo lắng về tương lai cứ đèo đẽo không dứt.
- Cơn đau đầu đèo đẽo khiến anh ấy khó tập trung làm việc.
- Hình ảnh người mẹ già cứ đèo đẽo trong tâm trí cô.


- Đì đoàng là từ láy hay từ ghép?
- Đeo đẳng là từ láy hay từ ghép?
- Đen đét là từ láy hay từ ghép?
- Đẫy đà là từ láy hay từ ghép?
- Đểnh đoảng là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm