Đầm đìa


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: (Nước mắt, mồ hôi) nhiều đến mức chảy ròng ròng.

VD: Nước mắt đầm đìa.

Đặt câu với từ Đầm đìa:

  • Sau trận đấu, cả người anh ấy mồ hôi đầm đìa.
  • Cô ấy khóc đầm đìa khi nghe tin dữ.
  • Làm việc ngoài trời nắng nóng khiến mặt ai cũng mồ hôi đầm đìa.
  • Cơn mưa rào khiến áo quần tôi ướt đầm đìa.
  • Nỗi đau khiến nước mắt cô ấy chảy đầm đìa.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm