Đầm đìa>
Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: (Nước mắt, mồ hôi) nhiều đến mức chảy ròng ròng.
VD: Nước mắt đầm đìa.
Đặt câu với từ Đầm đìa:
- Sau trận đấu, cả người anh ấy mồ hôi đầm đìa.
- Cô ấy khóc đầm đìa khi nghe tin dữ.
- Làm việc ngoài trời nắng nóng khiến mặt ai cũng mồ hôi đầm đìa.
- Cơn mưa rào khiến áo quần tôi ướt đầm đìa.
- Nỗi đau khiến nước mắt cô ấy chảy đầm đìa.

