Dần dần


Phụ từ

Từ láy cả âm và vần, Từ láy toàn bộ

Nghĩa: từ biểu thị cách thức diễn biến, phát triển từ từ từng bước một (của một quá trình, một sự việc)

VD: Bệnh nhân dần dần hồi phục.

Đặt câu với từ Dần dần:

  • Cô ấy dần dần quen với môi trường làm việc mới.
  • Học sinh dần dần nắm vững kiến thức sau mỗi bài giảng.
  • Trời dần dần sáng khi mặt trời bắt đầu ló rạng.
  • Cơn đau dần dần giảm bớt sau khi uống thuốc.
  • Cô bé dần dần tự tin hơn khi phát biểu trước lớp.

Từ láy có nghĩa tương tự: dần dà, từ từ


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm