Dần dần>
Phụ từ
Từ láy cả âm và vần, Từ láy toàn bộ
Nghĩa: từ biểu thị cách thức diễn biến, phát triển từ từ từng bước một (của một quá trình, một sự việc)
VD: Bệnh nhân dần dần hồi phục.
Đặt câu với từ Dần dần:
- Cô ấy dần dần quen với môi trường làm việc mới.
- Học sinh dần dần nắm vững kiến thức sau mỗi bài giảng.
- Trời dần dần sáng khi mặt trời bắt đầu ló rạng.
- Cơn đau dần dần giảm bớt sau khi uống thuốc.
- Cô bé dần dần tự tin hơn khi phát biểu trước lớp.
Từ láy có nghĩa tương tự: dần dà, từ từ


- Dại dột là từ láy hay từ ghép?
- Dần dà là từ láy hay từ ghép?
- Dập dềnh là từ láy hay từ ghép?
- Dễ dãi là từ láy hay từ ghép?
- Dễ dàng là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm