Dông dài


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa:

1. (nói, viết) dài dòng, lan man, làm tốn thì giờ một cách vô ích

   VD: Hắn ta ăn nói dông dài.

2. lông bông, kéo dài thì giờ vô ích

   VD: Anh ta ăn chơi dông dài.

Đặt câu với từ Dông dài:

  • Hắn ta thường kể chuyện dông dài, làm người nghe chán ngán.
    (nghĩa 1)
  • Cô ấy luôn trả lời email một cách dông dài, khó hiểu. (nghĩa 1)
  • Bài giảng của thầy giáo hôm nay hơi dông dài. (nghĩa 1)
  • Hắn ta lãng phí thời gian vào những thú vui dông dài. (nghĩa 2)
  • Anh ấy từng có một giai đoạn sống dông dài trước khi ổn định công việc. (nghĩa 2)
  • Cậu ấy sống một cuộc đời lông bông, dông dài mãi mà không có mục tiêu. (nghĩa 2)

Các từ láy có nghĩa tương tự: dài dòng (nghĩa 1)


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm