Đùm đụp


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: (Tiếng động) nhỏ, trầm, phát ra một cách liên tục.

VD: Tiếng ếch kêu đùm đụp trong đêm khuya.

Đặt câu với từ Đùm đụp:

  • Tiếng mưa rơi đùm đụp trên mái tôn.
  • Tiếng bong bóng vỡ đùm đụp nghe thật vui tai.
  • Tiếng bước chân đùm đụp trên nền đất ẩm ướt.
  • Tiếng trống đùm đụp vang vọng khắp làng.
  • Tiếng tim đập đùm đụp trong lồng ngực.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm