Đùm đụp>
Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: (Tiếng động) nhỏ, trầm, phát ra một cách liên tục.
VD: Tiếng ếch kêu đùm đụp trong đêm khuya.
Đặt câu với từ Đùm đụp:
- Tiếng mưa rơi đùm đụp trên mái tôn.
- Tiếng bong bóng vỡ đùm đụp nghe thật vui tai.
- Tiếng bước chân đùm đụp trên nền đất ẩm ướt.
- Tiếng trống đùm đụp vang vọng khắp làng.
- Tiếng tim đập đùm đụp trong lồng ngực.


- Động đậy là từ láy hay từ ghép?
- Đồn đại là từ láy hay từ ghép?
- Đúng đắn là từ láy hay từ ghép?
- Đường đường chính chính là từ láy hay từ ghép?
- Đủng đà đủng đỉnh là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm