Đìu hiu>
Tính từ
Từ láy vần
Nghĩa: Vắng vẻ và buồn bã.
VD: Phong cảnh đìu hiu.
Đặt câu với từ Đìu hiu:
- Con phố trở nên đìu hiu vào buổi tối muộn.
- Ngôi nhà hoang nằm đìu hiu giữa cánh đồng.
- Khu chợ vắng khách, cảnh tượng thật đìu hiu.
- Sau cơn bão, làng chài trở nên đìu hiu lạ thường.
- Căn phòng trống trải, cảm giác đìu hiu bao trùm.


- Đon đả là từ láy hay từ ghép?
- Đòng đong là từ láy hay từ ghép?
- Đồ sộ là từ láy hay từ ghép?
- Độc địa là từ láy hay từ ghép?
- Đom đóm là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm