Đảm đang


Tính từ

Từ láy âm đầu, Từ láy bộ phận

Nghĩa: giỏi giang trong công việc, thường là việc gia đình

VD: Chị ấy là một người vợ đảm đang.

Đặt câu với từ Đảm đang:

  • Người phụ nữ đảm đang thường biết cách quán xuyến công việc nhà.
  • Chị tôi rất đảm đang khi vừa làm việc, vừa chăm sóc con nhỏ.
  • Một người mẹ đảm đang sẽ luôn biết cách lo liệu mọi thứ trong gia đình.
  • Em gái tôi rất đảm đang, dù còn nhỏ nhưng đã biết phụ mẹ làm việc nhà.
  • Bà ngoại luôn là hình mẫu đảm đang mà tôi noi theo.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm