Dò dẫm>
Động từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa:
1. Đi lần từng bước thận trọng.
VD: Trời tối, họ dò dẫm trên đoạn đường lầy.
2. Dò để biết, để tìm ra do không có sự hiểu biết chắc chắn ban đầu.
VD: Dò dẫm tìm đường.
Đặt câu với từ Dò dẫm:
- Anh ta dò dẫm trong bóng tối, tìm đường ra khỏi căn phòng lạ. (Nghĩa 1)
- Cô bé dò dẫm từng bước trên con đường mòn trơn trượt. (Nghĩa 1)
- Người thợ lặn dò dẫm dưới đáy biển sâu, tìm kiếm kho báu. (Nghĩa 1)
- Nhà khoa học dò dẫm tìm ra nguyên nhân của căn bệnh lạ. (Nghĩa 2)
- Các nhà khảo cổ dò dẫm từng lớp đất, tìm kiếm những cổ vật quý giá. (Nghĩa 2)
- Anh ta dò dẫm trong quá khứ, cố gắng tìm hiểu về gia đình mình. (Nghĩa 2)


- Dềnh dàng là từ láy hay từ ghép?
- Dư dật là từ láy hay từ ghép?
- Đả đớt là từ láy hay từ ghép?
- Dữ dằn là từ láy hay từ ghép?
- Dồng dỗng là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm