Đậm đà


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa:

1. Có hương vị đậm và ngọt.

VD: Món ăn đậm đà.

2. Có tình cảm sâu sắc mặn mà mà khó quên.

VD: Tình quân dân đậm đà.

Đặt câu với từ Đậm đà:

  • Món canh cá lóc này có hương vị đậm đà khó cưỡng. (Nghĩa 1)
  • Nước mắm Phú Quốc nổi tiếng với vị đậm đà đặc trưng. (Nghĩa 1)
  • Bát phở bò nóng hổi với nước dùng đậm đà thơm ngon. (Nghĩa 1)
  • Tình cảm gia đình luôn đậm đà và gắn bó. (Nghĩa 2)
  • Những kỷ niệm tuổi thơ vẫn còn đậm đà trong tâm trí tôi. (Nghĩa 2)
  • Tình bạn của họ thật đậm đà và đáng quý. (Nghĩa 2)

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm