Điềm đạm


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Luôn tỏ ra từ tốn, nhẹ nhàng, không gắt gỏng, nóng nảy.

VD: Tính tình điềm đạm.

Đặt câu với từ Điềm đạm:

  • Bằng giọng nói điềm đạm, cô ấy giải thích vấn đề một cách rõ ràng.
  • Ông ấy luôn giữ thái độ điềm đạm trong mọi tình huống.
  • Sự điềm đạm của anh ấy khiến người khác cảm thấy tin tưởng.
  • Cô giáo điềm đạm giảng bài, giúp học sinh dễ hiểu hơn.
  • Dù gặp khó khăn, anh ta vẫn giữ được sự điềm đạm cần thiết.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm