Đì đòm>
Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: (Tiếng súng nổ) thưa, từng phát một, thỉnh thoảng vọng từ xa về.
VD: Tiếng súng đì đòm từ biên giới khiến người dân lo lắng bất an.
Đặt câu với từ Đì đòm:
- Tiếng súng đì đòm vọng về từ phía xa xa.
- Trong đêm tối, những tiếng nổ đì đòm làm rung chuyển cả khu rừng.
- Cuộc chiến tranh đã qua, nhưng tiếng súng đì đòm vẫn còn ám ảnh trong tâm trí người dân.
- Những tiếng nổ đì đòm thưa thớt báo hiệu một cuộc giao tranh sắp xảy ra.
- Nghe tiếng pháo nổ đì đòm, lũ trẻ con sợ hãi chạy vào nhà.


- Đểnh đoảng là từ láy hay từ ghép?
- Đèo đẽo là từ láy hay từ ghép?
- Đì đoàng là từ láy hay từ ghép?
- Đeo đẳng là từ láy hay từ ghép?
- Đen đét là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm