Dẽ dàng


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: (Cách nói) nhỏ nhẹ và dịu dàng nhưng rành rọt, đâu ra đấy. Nói dẽ dàng nên có sức lôi cuốn thuyết phục người nghe.

VD: Mẹ dẽ dàng khuyên bảo con cái.

Đặt câu với từ Dẽ dàng :

  • Cô ấy giải thích bài toán một cách dễ dàng, khiến cả lớp đều hiểu ngay.
  • Anh ấy thuyết trình về dự án rất dễ dàng, thu hút sự chú ý của mọi người.
  • Bài thơ này được viết bằng ngôn ngữ dễ dàng nhưng lại chứa đựng nhiều ý nghĩa sâu sắc.
  • Việc học tiếng Anh sẽ trở nên dễ dàng hơn nếu bạn có phương pháp học phù hợp.
  • Ông ấy kể chuyện cười một cách dễ dàng, khiến cả phòng khách bật cười.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm