Độc đoán>
Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: Chỉ quyết định mọi việc theo ý riêng của minh, bất chấp hoặc không đếm xỉa đến ý kiến của người khác.
VD: Con người độc đoán, chuyên quyền.
Đặt câu với từ Độc đoán:
- Quyết định độc đoán của giám đốc đã gây ra nhiều bất bình trong công ty.
- Tính cách độc đoán của anh ta khiến bạn bè xa lánh.
- Bà ấy luôn đưa ra những quyết định độc đoán trong gia đình.
- Một người độc đoán thường không nhận ra sai lầm của bản thân.
- Những người độc đoán thường có xu hướng kiểm soát người khác.


- Đôm đốp là từ láy hay từ ghép?
- Đồi mồi là từ láy hay từ ghép?
- Đủng đà đủng đỉnh là từ láy hay từ ghép?
- Đường đường chính chính là từ láy hay từ ghép?
- Đúng đắn là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm