Đều đều


Tính từ

Từ láy toàn phần

Nghĩa: Nối tiếp nhau, không thay đổi trong một trạng thái nhất định.

VD: Giọng nói đều đều.

Đặt câu với từ Đều đều:

  • Tiếng mưa rơi đều đều trên mái tôn.
  • Nhịp tim của bà cụ đập đều đều.
  • Chiếc xe chạy đều đều trên đường cao tốc.
  • Anh ấy thở đều đều khi ngủ say.
  • Tiếng sóng vỗ đều đều vào bờ cát.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm