Đều đều>
Tính từ
Từ láy toàn phần
Nghĩa: Nối tiếp nhau, không thay đổi trong một trạng thái nhất định.
VD: Giọng nói đều đều.
Đặt câu với từ Đều đều:
- Tiếng mưa rơi đều đều trên mái tôn.
- Nhịp tim của bà cụ đập đều đều.
- Chiếc xe chạy đều đều trên đường cao tốc.
- Anh ấy thở đều đều khi ngủ say.
- Tiếng sóng vỗ đều đều vào bờ cát.

