Đột ngột


Tính từ

Từ láy vần

Nghĩa: Rất bất ngờ, hoàn toàn không có dấu hiệu gì báo trước.

VD: Đang ngồi đột ngột đứng dậy.

Đặt câu với từ Đột ngột:

  • Cơn mưa đột ngột khiến mọi người không kịp trú ẩn.
  • Tiếng sét đột ngột vang lên làm tôi giật mình.
  • Anh ta đột ngột dừng lại giữa cuộc nói chuyện.
  • Sự ra đi đột ngột của ông ấy khiến mọi người bàng hoàng.
  • Chiếc xe đột ngột phanh gấp khiến hành khách chao đảo.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm