Đàng hoàng>
Tính từ
Từ láy đặc biệt
Nghĩa:
1. Có đầy đủ về vật chất không kém gì người giàu sang.
VD: Cuộc sống đàng hoàng.
2. Ung dung không thua kém gì ai về tư cách để được coi trọng.
VD: Nói năng, đi đứng đàng hoàng.
Đặt câu với từ Đàng hoàng:
- Anh ấy sống trong một ngôi nhà đàng hoàng, không thiếu thốn gì. (Nghĩa 1)
- Gia đình họ có cuộc sống đàng hoàng nhờ công việc ổn định. (Nghĩa 1)
- Cô ấy mặc trang phục đàng hoàng trong mọi dịp. (Nghĩa 1)
- Anh ta luôn cư xử đàng hoàng và được mọi người kính trọng. (Nghĩa 2)
- Dù không giàu có, ông ấy vẫn sống một cách đàng hoàng và được người khác nể phục. (Nghĩa 2)
- Cô bé thể hiện sự đàng hoàng trong từng hành động, khiến thầy cô yêu mến. (Nghĩa 2)


- Đanh đảnh là từ láy hay từ ghép?
- Đáo để là từ láy hay từ ghép?
- Đành đạch là từ láy hay từ ghép?
- Đàn đúm là từ láy hay từ ghép?
- Đàng điếm là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm