Đàng hoàng


Tính từ

Từ láy đặc biệt

Nghĩa:

1. Có đầy đủ về vật chất không kém gì người giàu sang.

VD: Cuộc sống đàng hoàng.

2. Ung dung không thua kém gì ai về tư cách để được coi trọng.

VD: Nói năng, đi đứng đàng hoàng.

Đặt câu với từ Đàng hoàng:

  • Anh ấy sống trong một ngôi nhà đàng hoàng, không thiếu thốn gì. (Nghĩa 1)
  • Gia đình họ có cuộc sống đàng hoàng nhờ công việc ổn định. (Nghĩa 1)
  • Cô ấy mặc trang phục đàng hoàng trong mọi dịp. (Nghĩa 1)
  • Anh ta luôn cư xử đàng hoàng và được mọi người kính trọng. (Nghĩa 2)
  • Dù không giàu có, ông ấy vẫn sống một cách đàng hoàng và được người khác nể phục. (Nghĩa 2)
  • Cô bé thể hiện sự đàng hoàng trong từng hành động, khiến thầy cô yêu mến. (Nghĩa 2)

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm