Dây dưa


Động từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa:

1. cố tính kéo dài thời gian, thời hạn

   VD: Họ dây dưa mãi.

2. mắc vào việc phiền phức, rắc rối

   VD: Tôi không muốn dây dưa vào việc đó.

Đặt câu với từ Dây dưa:

  • Cuộc họp dây dưa đến tận tối muộn. (nghĩa 1)
  • Dự án bị dây dưa và chậm tiến độ. (nghĩa 1)
  • Anh ta dây dưa không muốn trả tiền nợ. (nghĩa 1)
  • Tôi không muốn dây dưa vào cuộc tranh cãi đó. (nghĩa 2)
  • Bạn không nên dây dưa với những người xấu. (nghĩa 2)
  • Cô ấy sợ dây dưa vào các vấn đề pháp lý. (nghĩa 2)

Các từ láy có nghĩa tương tự: chần chừ


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm