Đầm đầm>
Tính từ
Từ láy toàn phần
Nghĩa: Thấm ướt nhiều đến mức như sũng nước.
VD: Nước mắt đầm đầm như mưa.
Đặt câu với từ Đầm đầm:
- Áo anh ấy đầm đầm mồ hôi sau khi chạy bộ.
- Khăn tay cô ấy đầm đầm nước mắt khi nghe tin buồn.
- Cơn mưa lớn khiến quần áo chúng tôi đầm đầm nước.
- Mặt đất đầm đầm sau cơn mưa rào.
- Vết thương đầm đầm máu khiến anh ấy choáng váng.

