Đeo đẳng>
Động từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: Theo đuổi mãi, không thể rút bỏ được.
VD: Đeo đẳng mối tình thầm kín.
Đặt câu với từ Đeo đẳng:
- Nỗi buồn đeo đẳng cô ấy suốt nhiều năm.
- Những ký ức đau buồn vẫn đeo đẳng tâm trí anh ta.
- Căn bệnh đeo đẳng khiến bà lão ngày càng suy yếu.
- Ám ảnh quá khứ đeo đẳng anh ta trong từng giấc mơ.
- Món nợ cũ vẫn đeo đẳng gia đình họ.


- Đen đét là từ láy hay từ ghép?
- Đẫy đà là từ láy hay từ ghép?
- Đì đoàng là từ láy hay từ ghép?
- Đèo đẽo là từ láy hay từ ghép?
- Đểnh đoảng là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm