Đeo đẳng


Động từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Theo đuổi mãi, không thể rút bỏ được.

VD: Đeo đẳng mối tình thầm kín.

Đặt câu với từ Đeo đẳng:

  • Nỗi buồn đeo đẳng cô ấy suốt nhiều năm.
  • Những ký ức đau buồn vẫn đeo đẳng tâm trí anh ta.
  • Căn bệnh đeo đẳng khiến bà lão ngày càng suy yếu.
  • Ám ảnh quá khứ đeo đẳng anh ta trong từng giấc mơ.
  • Món nợ cũ vẫn đeo đẳng gia đình họ.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm