Dật dờ


Động từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa:

1. (Động từ) Chịu sự tác động, nghiêng ngả một cách yếu ớt theo chiều gió, theo luồng nước.

VD: Tấm vải dật dờ trên sợi dây phơi.

2. (Tính từ, Cuộc sống) không ổn định, không có chỗ dựa, luôn luôn bấp bênh và tùy theo sự đưa đẩy của hoàn cảnh.

VD: Tương lai dật dờ của những người lao động nhập cư.

Đặt câu với từ Dật dờ:

  • Cánh buồm dật dờ trong gió chiều tà. (Nghĩa 1)
  • Những chiếc lá vàng dật dờ rơi xuống mặt hồ. (Nghĩa 1)
  • Ngọn đèn dầu dật dờ trước gió lạnh. (Nghĩa 1)
  • Cuộc sống dật dờ nơi xứ người khiến anh luôn cảm thấy cô đơn. (Nghĩa 2)
  • Số phận dật dờ của những người dân tị nạn khiến ai cũng xót thương. (Nghĩa 2)
  • Anh ta sống một cuộc sống dật dờ, nay đây mai đó. (Nghĩa 2)

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm