Dật dờ>
Động từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa:
1. (Động từ) Chịu sự tác động, nghiêng ngả một cách yếu ớt theo chiều gió, theo luồng nước.
VD: Tấm vải dật dờ trên sợi dây phơi.
2. (Tính từ, Cuộc sống) không ổn định, không có chỗ dựa, luôn luôn bấp bênh và tùy theo sự đưa đẩy của hoàn cảnh.
VD: Tương lai dật dờ của những người lao động nhập cư.
Đặt câu với từ Dật dờ:
- Cánh buồm dật dờ trong gió chiều tà. (Nghĩa 1)
- Những chiếc lá vàng dật dờ rơi xuống mặt hồ. (Nghĩa 1)
- Ngọn đèn dầu dật dờ trước gió lạnh. (Nghĩa 1)
- Cuộc sống dật dờ nơi xứ người khiến anh luôn cảm thấy cô đơn. (Nghĩa 2)
- Số phận dật dờ của những người dân tị nạn khiến ai cũng xót thương. (Nghĩa 2)
- Anh ta sống một cuộc sống dật dờ, nay đây mai đó. (Nghĩa 2)


- Dập dùa là từ láy hay từ ghép?
- Dật dựa là từ láy hay từ ghép?
- Dấm dứt là từ láy hay từ ghép?
- Dân dấn là từ láy hay từ ghép?
- Dấm dẳn là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm