Dấp dính


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa:

1. Hơi dính vì thấm ướt một chút.

VD: Trán dấp dính mồ hôi.

2. (Mắt) hơi hé mở trông như hai mí dính lại với nhau.

VD: Buồn ngủ, mắt cứ dấp da dấp dính lại.

3. (Nói năng) không rõ ràng từng tiếng, tiếng nọ như liền tiếng kia dính và một khối.

VD: Nói đã nhỏ lại dấp dính nên không ai hiểu gì.

Đặt câu với từ Dấp dính:

  • Bàn tay tôi dấp dính nước mưa khi vừa chạy vào nhà. (Nghĩa 1)
  • Những hạt sương đêm còn dấp dính trên lá cỏ. (Nghĩa 1)
  • Đứa bé ngủ gật với đôi mắt dấp dính buồn ngủ. (Nghĩa 2)
  • Sau một giấc ngủ dài, mắt anh vẫn còn dấp dính chưa mở hẳn. (Nghĩa 2)
  • Vì quá mệt mỏi, giọng nói của anh trở nên dấp dính khó nghe. (Nghĩa 3)
  • Trong cơn sốt cao, bà cụ nói năng dấp dính không thành câu. (Nghĩa 3)

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm