Dãi dằng


Động từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Nói năng, làm ầm ĩ lên.

VD: Chuyện đã qua rồi, đừng dãi dằng nhắc lại nữa.

Đặt câu với từ Dãi dằng:

  • Mấy bà hàng xóm lại dãi dằng chuyện nhà nọ nhà kia.
  • Đừng có dãi dằng mãi chuyện bé xé ra to như thế.
  • Cứ mỗi lần say rượu về, anh ta lại dãi dằng cả đêm.
  • Hai đứa trẻ dãi dằng cãi nhau chỉ vì một món đồ chơi.
  • Cô ấy dãi dằng kể lể hết chuyện này đến chuyện khác khiến ai cũng mệt mỏi.

Các từ láy có nghĩa tương tự: đãi đằng


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm