Đất đai


Danh từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa:

1.  Đất trồng trọt.

VD: Đất đai màu mỡ

2. Lãnh thổ.

VD: Khu vực đất đai.

Đặt câu với từ Đất đai:

  • Người nông dân cần cù làm việc trên những thửa đất đai màu mỡ. (Nghĩa 1)
  • Đất đai ở vùng này rất phù hợp để trồng lúa. (Nghĩa 1)
  • Cần bảo vệ đất đai để đảm bảo nguồn lương thực cho tương lai. (Nghĩa 1)
  • Việc tranh chấp đất đai giữa các quốc gia đã gây ra chiến tranh. (Nghĩa 2)
  • Mỗi quốc gia đều có chủ quyền đối với đất đai của mình. (Nghĩa 2)
  • Bảo vệ đất đai của tổ quốc là trách nhiệm của mỗi công dân. (Nghĩa 2)

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm