Dần dà


Phụ từ

Từ láy âm đầu, Từ láy bộ phận

Nghĩa: từ biểu thị cách thức diễn biến, phát triển từ từ từng bước một (của một quá trình, một sự việc)

VD: Việc ấy để dần dà sẽ tính.

Đặt câu với từ Dần dà:

  • Dần dà, cô ấy đã quen với nhịp sống hối hả của thành phố.
  • Công việc dần dà trở nên bớt căng thẳng hơn khi anh ấy quen với nó.
  • Cuộc sống ở quê dần dà thay đổi khi có nhiều người về xây nhà mới.
  • Dần dà, trời tối đi và cơn gió lạnh thổi qua.
  • Bài toán phức tạp này sẽ dần dà trở nên dễ dàng khi em tìm hiểu sâu hơn.

Từ láy có nghĩa tương tự: dần dần, từ từ


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm