Đì đẹt>
Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: (Tiếng nổ) nhỏ và rời rạc, không vang.
VD: Pháo nổ đì đẹt.
Đặt câu với từ Đì đẹt:
- Ngọn lửa trong lò sưởi cháy đì đẹt rồi tắt hẳn.
- Tiếng mưa rơi đì đẹt trên mái tôn.
- Tiếng súng nổ đì đẹt ở phía xa.
- Tiếng bước chân đì đẹt trên con đường mòn.
- Ngọn nến cháy đì đẹt trong đêm tối.

