Đẫy đà>
Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: Người to béo, mập mạp.
VD: Vóc người đẫy đà.
Đặt câu với từ Đẫy đà:
- Bà ấy có thân hình đẫy đà, phúc hậu.
- Cô dâu trông thật xinh đẹp với vóc dáng đẫy đà.
- Những quả đào chín mọng, đẫy đà trông rất hấp dẫn.
- Chú mèo nhà tôi rất đẫy đà vì được ăn uống đầy đủ.
- Em bé sơ sinh có đôi má đẫy đà, đáng yêu.


- Đen đét là từ láy hay từ ghép?
- Đeo đẳng là từ láy hay từ ghép?
- Đì đoàng là từ láy hay từ ghép?
- Đèo đẽo là từ láy hay từ ghép?
- Đểnh đoảng là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm