Đằng đằng


Danh từ, Tính từ

Từ láy toàn phần

Nghĩa:

1. (Danh từ) Nhọt trong tai, gây viêm tấy và có mủ.

VD: Lên đằng đằng.

2. (Tính từ, Cây trồng) Tỏ ra có sức sống đang lên mạnh mẽ.

VD: Lúa tốt đằng đằng.

3. (Tính từ) Tỏ ra có tinh thần mãnh liệt, hừng hực bốc lên.

VD: Hận thù dâng đằng đằng.

Đặt câu với từ Đằng đằng:

  • Cậu bé bị đằng đằng trong tai, rất khó chịu. (Nghĩa 1)
  • Bác sĩ đang chữa trị đằng đằng cho bệnh nhân. (Nghĩa 1)
  • Sau cơn mưa, cây cối đằng đằng vươn lên đón nắng. (Nghĩa 2)
  • Những chồi non đằng đằng nhú lên từ thân cây khô. (Nghĩa 2)
  • Ngọn lửa đằng đằng cháy rực trong đêm tối. (Nghĩa 3)
  • Tinh thần chiến đấu của quân sĩ đằng đằng khí thế. (Nghĩa 3)

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm