Đằng đằng>
Danh từ, Tính từ
Từ láy toàn phần
Nghĩa:
1. (Danh từ) Nhọt trong tai, gây viêm tấy và có mủ.
VD: Lên đằng đằng.
2. (Tính từ, Cây trồng) Tỏ ra có sức sống đang lên mạnh mẽ.
VD: Lúa tốt đằng đằng.
3. (Tính từ) Tỏ ra có tinh thần mãnh liệt, hừng hực bốc lên.
VD: Hận thù dâng đằng đằng.
Đặt câu với từ Đằng đằng:
- Cậu bé bị đằng đằng trong tai, rất khó chịu. (Nghĩa 1)
- Bác sĩ đang chữa trị đằng đằng cho bệnh nhân. (Nghĩa 1)
- Sau cơn mưa, cây cối đằng đằng vươn lên đón nắng. (Nghĩa 2)
- Những chồi non đằng đằng nhú lên từ thân cây khô. (Nghĩa 2)
- Ngọn lửa đằng đằng cháy rực trong đêm tối. (Nghĩa 3)
- Tinh thần chiến đấu của quân sĩ đằng đằng khí thế. (Nghĩa 3)


- Đàng điếm là từ láy hay từ ghép?
- Đàn đúm là từ láy hay từ ghép?
- Đành đạch là từ láy hay từ ghép?
- Đàng hoàng là từ láy hay từ ghép?
- Đanh đảnh là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm