Điềng điễng


Danh từ

Từ láy toàn phần

Nghĩa: Một loại cây dùng làm phân xanh.

VD: Phân xanh từ cây điềng điễng rất tốt cho cây trồng.

Đặt câu với từ Điềng điễng:

  • Người nông dân trồng điềng điễng để cải tạo đất.
  • Điềng điễng là loại cây họ đậu, có khả năng cố định đạm.
  • Cánh đồng điềng điễng xanh mướt trải dài đến tận chân trời.
  • Điềng điễng thường được trồng vào mùa mưa để tận dụng độ ẩm.
  • Nhiều hộ gia đình sử dụng điềng điễng để tăng năng suất cây trồng.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm