Dật dựa


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Ở trạng thái còn ngái ngủ, chưa tỉnh, cảm thấy mệt mỏi, uể oải.

VD: Dật dựa sắp bệnh.

Đặt câu với từ Dật dựa:

  • Ánh nắng sớm mai chiếu vào khiến cậu bé đang còn dật dờ dụi mắt tỉnh giấc.
  • Cả ngày hôm nay tôi cứ dật dờ như người mất hồn vì chuyện buồn kia.
  • Sau chuyến bay dài, hành khách trông ai cũng dật dờ, mệt mỏi.
  • Tiếng nhạc du dương khiến tâm hồn tôi dật dờ theo những áng mây trôi.
  • Cơn buồn ngủ kéo đến khiến mí mắt tôi trĩu nặng, đầu óc dật dờ.
  • Dáng vẻ dật dờ của anh ta khiến tôi lo lắng không biết có chuyện gì xảy ra.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm