Dậm dật>
Động từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: Rậm rật, thấy thôi thúc trong người cần phải hoạt động.
VD: Nghe nhạc, chân dậm dật muốn nhảy.
Đặt câu với từ Dậm dật:
- Càng gần đến ngày thi đấu, tinh thần các vận động viên càng dậm dật.
- Tiếng nhạc sôi động khiến cả khán phòng dậm dật theo từng điệu nhạc.
- Cơn mưa rào chợt ngớt, lũ trẻ lại dậm dật kéo nhau ra sân chơi.
- Nhìn thấy đàn cá tung tăng bơi lội, cậu bé dậm dật muốn nhảy xuống tắm.
- Đến giờ xuất phát, đoàn quân dậm dật tiến bước theo hiệu lệnh.


- Dậm dựt là từ láy hay từ ghép?
- Dạn dĩ là từ láy hay từ ghép?
- Dấm dúi là từ láy hay từ ghép?
- Dặn dò là từ láy hay từ ghép?
- Dẻo dang là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm