Dậm dật


Động từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Rậm rật, thấy thôi thúc trong người cần phải hoạt động.

VD: Nghe nhạc, chân dậm dật muốn nhảy.

Đặt câu với từ Dậm dật:

  • Càng gần đến ngày thi đấu, tinh thần các vận động viên càng dậm dật.
  • Tiếng nhạc sôi động khiến cả khán phòng dậm dật theo từng điệu nhạc.
  • Cơn mưa rào chợt ngớt, lũ trẻ lại dậm dật kéo nhau ra sân chơi.
  • Nhìn thấy đàn cá tung tăng bơi lội, cậu bé dậm dật muốn nhảy xuống tắm.
  • Đến giờ xuất phát, đoàn quân dậm dật tiến bước theo hiệu lệnh.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm