Dấm dứ


Động từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Làm động tác, cử chỉ tỏ ra như thể đang chuẩn bị thực hiện một hành động nào đó.

VD: Dấm dứ định chạy trốn.

Đặt câu với từ Dấm dứ:

  • Tên trộm dấm dứ mở cửa nhưng bị chủ nhà phát hiện.
  • Cậu bé dấm dứ ném hòn đá về phía con mèo.
  • Đối phương dấm dứ tấn công nhưng rồi lại rút lui.
  • Anh ta dấm dứ đưa tay ra hiệu cho đồng bọn.
  • Cô ấy dấm dứ định nói gì đó rồi lại thôi.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm