Dấm dứ>
Động từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: Làm động tác, cử chỉ tỏ ra như thể đang chuẩn bị thực hiện một hành động nào đó.
VD: Dấm dứ định chạy trốn.
Đặt câu với từ Dấm dứ:
- Tên trộm dấm dứ mở cửa nhưng bị chủ nhà phát hiện.
- Cậu bé dấm dứ ném hòn đá về phía con mèo.
- Đối phương dấm dứ tấn công nhưng rồi lại rút lui.
- Anh ta dấm dứ đưa tay ra hiệu cho đồng bọn.
- Cô ấy dấm dứ định nói gì đó rồi lại thôi.

