Dầm dề


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa:

1. thấm nước, đến mức chảy ra

   VD: Quần áo ướt dầm dề.

2. (mưa) nhiều và kéo dài liên miên, không ngớt

   VD: Mưa dầm dề cả tuần lễ.

Đặt câu với từ Dầm dề:

  • Chiếc khăn lau bát dầm dề nước. (nghĩa 1)
  • Cô ấy đứng dưới mưa, tóc ướt dầm dề. (nghĩa 1)
  • Sau cơn mưa, đôi giày dầm dề bùn đất. (nghĩa 1)
  • Tháng này trời mưa dầm dề hầu như mỗi ngày. (nghĩa 2)
  • Mưa dầm dề khiến đường phố ngập nước. (nghĩa 2)
  • Thời tiết mưa dầm dề làm ai cũng thấy buồn. (nghĩa 2)

Các từ láy có nghĩa tương tự: đầm đìa


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm