Đo đỏ>
Tính từ
Từ láy cả âm và vần
Nghĩa: chỉ màu sắc, hơi đỏ
VD: Bông hoa đo đỏ.
Đặt câu với từ Đo đỏ:
- Viên gạch kia có màu đo đỏ.
- Mặt cô ấy đo đỏ vì ngượng.
- Sau khi đi nắng về, làn da anh ấy hơi đo đỏ.
- Quả lựu chín trông đo đỏ, thật bắt mắt.
- Chiếc lá mùa thu chuyển màu đo đỏ trước khi rụng.


- Đùng đùng là từ láy hay từ ghép?
- Đời đời là từ láy hay từ ghép?
- Da dẻ là từ láy hay từ ghép?
- Dá dượi là từ láy hay từ ghép?
- Dằng dặc là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm