Đèm đẹp


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: (Khẩu ngữ) hơi đẹp

   VD: Bức tranh đèm đẹp.

Đặt câu với từ Đèm đẹp:

  • Cô ấy mặc chiếc áo đèm đẹp đi dự tiệc.
  • Hoa trong vườn nở đèm đẹp vào mùa xuân.
  • Ngôi nhà của họ có một khu vườn đèm đẹp.
  • Chị ấy làm bánh đèm đẹp cho buổi sinh nhật.
  • Cô bé đếm những viên đá đèm đẹp bên bờ sông.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm